Đơn giá thi công xây dựng nhà trọn ( chìa khóa trao tay ) ngày nay không cón xa lạ vời mọi chủ nhà cần xây dựng, việc xây nhà trọn gói giúp chủ nhà giải quyết phần nào gánh năng cho chủ nhà trong cuộc sống sinh hoạt gia đình cũng như công ăn việc làm, cho nên chủ nhà hoàn toàn có thể yên tâm giao nhà thầu thi công xây dựng nhà trọn gói.
Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dưng P-N một trong những đơn vị cung cấp Đơn giá thi công xây dựng nhà trọn uy tín, chuyên nghiệp nhận được sự tin tưởng của nhiều khách hàng. Hôm nay chúng tôi xin gửi tới Bảng Đơn giá thi công xây dựng nhà trọn đã được công ty tính toán kỹ lưỡng với mức giá cạnh tranh nhất với các công ty khác tại TPHCM, hy vọng sẽ mang lại cho Quý Khách sự hài lòng với chi phí mà quý khách chi để xây dựng nhà. Tuy nhiên, nhiều người vẫn còn băn khoăn rằng thi công xây dựng nhà trọn gồm những gì? Bài viết này của chúng tôi sẽ giải thích một cách cụ thể và rõ ràng cho các bạn.
>>> Thiết kế nhà phố đẹp Uy tín – chất lượng – chuyên nghiệp
>>> Đơn gia thi công xây dựng phần thô
Đơn giá thi công xây dựng nhà trọn gồm :
Công ty TNHH tư vấn xây dưng P-N chúng tôi luôn muốn bạn phải nắm thật rõ từng chi tiết giá trị của giải pháp thi công nhà trọn gói mang lại và chủ nhà luôn an tâm về điều đó, nếu chưa rõ thì chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận đến khi cảm thấy hài lòng mới chuyển sang bước đi sâu hơn vào vấn đề.
Sau khi nắm rõ về đơn giá thi công xây dựng nhà trọn, việc tiếp theo của bạn là chọn 1 Gói xây dựng nhà phù hợp với tài chính và sở thích của bạn, đều này cần thiết phải có sự hỗ trợ giải pháp của chúng tôi giúp bạn cân đối chi phí phù hợp, hoặc tốt nhất là chủ nhà chọn 1 Gói xây nhà phù hợp và nâng cấp thay đổi một số chi tiết trong gói đó theo tính thẫm mỹ và mức độ cao cấp mà bạn mong muốn, điều quan trọng là bạn có thể kiểm soát thật tốt số tiền bạn bỏ ra một cách tốt nhất.
BẢNG GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI TỪ A>Z |
(ÁP DỤNG CHO CĂN NHÀ CÓ DIỆN TÍCH 01 SÀN >50M2) |
STT | CHỦNG LOẠI VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ GÓI 5,200,000/M2 |
ĐƠN GIÁ GÓI 5,600,000/M2 |
ĐƠN GIÁ GÓI 6,000,000/M2 |
01 | VẬT TƯ PHẦN THÔ |
02 | Sắt thép | Việt Nhật | Việt Nhật | Việt Nhật |
03 | Xi măng | Holcim | Holcim | Holcim |
04 | Cát xây tô | Hạt lớn | Hạt lớn | Hạt lớn |
05 | Bê tông M250 | Trộn tại công trình( hoặc bê tông tươi ) | Trộn tại công trình( hoặc bê tông tươi ) | Trộn tại công trình( hoặc bê tông tươi ) |
06 | Cát đổ bê tông | Hạt lớn | Hạt lớn | Hạt lớn |
07 | Cát tô cán nền | Hạt trung | Hạt trung | Hạt trung |
08 | Đá 1×2&4×6 | Hóa An hoặc Đồng Nai | Hóa An hoặc Đồng Nai | Hóa An hoặc Đồng Nai |
09 | Gạch ống 8x8x18cm | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương |
10 | Gạch thẻ 4x8x18cm | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương |
11 | Dây điện chiếu sáng | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi |
12 | Dây cáp ti vi | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
13 | Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
14 | Đế âm tường & ống luồn dây điện | Sino | Sino | Sino |
15 | Đường ống nước nóng âm tường | Vesbo | Vesbo | Vesbo |
16 | Đường ống nước cấp âm tường + nước thoát | Bình Minh loại I | Bình Minh loại I | Bình Minh loại I |
17 | Hoá chất chống thấm | CT-11A-Sika | CT-11A-Sika | CT-11A-Sika |
18 | PHẦN VẬT TƯ HOÀN THIỆN |
19 | THI CÔNG PHẦN GẠCH ỐP LÁT |
20 | Gạch lát nền các lầu | 180.000đ/m2 | 235.000đ/m2 | 285.000đ/m2 |
21 | Gạch lát ban công + nền tolet | 135.000đ/m2 | 145.000đ/m2 | 165.000đ/m2 |
22 | Gạch lát sân | 135.000đ/m2 | 145.000đ/m2 | 165.000đ/m2 |
23 | Gạch ốp tường tolet | 135.000đ/m2 | 185.000đ/m2 | 215.000đ/m2 |
24 | Gạch len tường | gạch cắt cùng loại từ gạch nền cao 12 > 14cm | gạch cắt cùng loại từ gạch nền cao 12 > 14cm | gạch cắt cùng loại từ gạch nền cao 12 > 14cm |
25 | THI CÔNG PHẦN THẠCH CAO |
26 | Đóng thạch cao phòng | khung toàn châu | khung vỉnh tường (tấm toàn châu ) | khung vỉnh tường (tấm vỉnh tường ) |
27 | THI CÔNG PHẦN SƠN NƯỚC | |||
28 | Bột trét nội thất +ngoại thất | Bột Việt Mỹ | Bột joton, bao 40kg | Bột joton, bao 40kg |
29 | Sơn nước nội thất +ngoại thất | Maxilite | sơn joton | sơn DuLux |
30 | Sơn dầu +sơn chống xét | Sơn bạch tuyết hoặc expo | Sơn bạch tuyết hoặc expo | Sơn bạch tuyết hoặc exp |
31 | THI CÔNG PHẦN CỬA |
32 | Cửa chính nhà | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm ( sắt tráng kẽm ) 1.300.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm ( sắt tráng kẽm ) 1.450.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm ( sắt tráng kẽm ) 1.600.000đ/m2 |
33 | Cửa cổng nhà | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm kính 8mm ( sắt tráng kẽm ) 1.200.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm kính 8mm ( sắt tráng kẽm ) 1.400.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm kính 8mm ( sắt tráng kẽm ) 1.500.000đ/m2 |
34 | cửa phòng | nhôm kính hệ 1000 kính cường lực | Gỗ MDF | Gổ căm xe |
35 | Cửa ban công | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm ( sắt tráng kẽm ) 1.200.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm ( sắt tráng kẽm ) 1.300.000đ/m2 | Cửa nhực lõi thép kính cường lực 0.8mm (1.750.000đ/m2 |
36 | Cửa tolet | Nhôm hệ 700 đơn giá 750.000đ/m2 | Nhôm hệ 1000 đơn giá 1.050.000đ/m2 | Cửa nhực lõi thép kính cường lực 0.8mm (1.350.000đ/m2) |
37 | Khung bảo vệ cửa sổ | khung sắt 2cm đan 12x12cm | khung sắt 4cm đan 12x12cm | khung sắt 4cm đan 12x12cm |
38 | Cửa sổ | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm ( sắt tráng kẽm ) 1.200.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm ( sắt tráng kẽm ) 1.300.000đ/m2 | Cửa nhực lõi thép kính cường lực 0.8mm (1.350.000đ/m2)hk |
39 | Lan can ban công | Lan can sắt GIÁ 650,000đ/m | lan can INOX GIÁ 950,000đ/m | lan can sắt GIÁ 1450,000đ/m(lan can kính cường lực |
40 | Ổ khoá phòng ngủ | Đơn giá 130.000đ/bộ | Đơn giá 215.000đ/bộ | Đơn giá 245.000đ/bộ |
41 | Ổ khoá cửa chính | Đơn giá 210.000đ/bộ | Đơn giá 450.000đ/bộ | Đơn giá 550.000đ/bộ |
42 | Ổ khoá cửa tolet | Đơn giá 130.000đ/bộ | Đơn giá 165.000đ/bộ | Đơn giá 180.000đ/bộ |
43 | Ổ khoá cửa cổng | Đơn giá 210.000đ/bộ | Đơn giá 450.000đ/bộ | Đơn giá 550.000đ/bộ |
44 | THI CÔNG PHẦN CẦU THANG |
45 | Đá cầu thang | Đá hoa cương trắng suối lâu 750.000đ/m2 | Đá đen bazan 900.000đ/m2 | Đá đen hếu 1.900.000đ/m2 |
46 | Lan can cầu thang | lan can sắt 450,000đ/m | lan can sắt 450,000đ/m | lan can sắt 450,000đ/m |
47 | Tay viện cầu thang | Tay vịn gổ xà cừ | Tay vịn gổ xoan đào | Tay vịn gổ CĂM XE |
48 | Trụ cầu thang | Sắt 1 trụ 800.000đ / trụ gổ xà cừ | Sắt 1 trụ 1300.000đ / trụ gổ xoan đào | Sắt 1 trụ 1500.000đ / trụ gổ CĂM XE |
49 | THI CÔNG THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG |
50 | Công tác + ổ cắm | Sino | Sino | Sino |
51 | Bóng đèn trần thạch cao | Đèn lon trang trí đơn giá 70,000đ/cái | Đèn lon trang trí đơn giá 105,000đ/cái | Đèn lon trang trí đơn giá 145,000đ/cái |
52 | Bóng đèn phòng khách + phòng ngủ | Đèn tuýp chiếu sáng Điện quang bộ 1.2m đơn giá 120,000đ/bộ | Đèn tuýp chiếu sáng Điện quang bộ 1.2m đơn giá 160,000đ/bộ | Đèn tuýp chiếu sáng Điện quang bộ 1.2m đơn giá 180,000đ/bộ |
53 | Bóng đèn tolet | Đèn tuýp chiếu sáng Điện quang 0.6m.bộ | Đèn tuýp chiếu sáng Điện quang 0.6m.bộ | Đèn tuýp chiếu sáng Điện quang 0.6m.bộ |
54 | Bóng đèn ban công | Đơn giá 100.000đ/bộ | Đơn giá 150.000đ/bộ | Đơn giá 195.000đ/bộ |
55 | Bóng đèn hành lang + cầu thang | Đơn giá 100.000đ/bộ | Đơn giá 150.000đ/bộ | Đơn giá 190.000đ/bộ |
56 | THI CÔNG THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
57 | Bồn cầu | INAX.đơn giá 1,950,000đ/bộ | INAX.đơn giá 2.450,000đ/bộ | INAX.đơn giá 3.250,000đ/bộ |
58 | Labo rửa | INAX.đơn giá 550,000đ/bộ | INAX.đơn giá 850,000đ/bộ | INAX.đơn giá 130,000đ/bộ |
59 | Kệ đở labo | INAX.đơn giá 500,000đ/bộ | INAX.đơn giá 800,000đ/bộ | INAX.đơn giá 1000,000đ/bộ |
60 | Vòi rửa labo nóng lạnh | đơn giá 500,000đ/bộ | đơn giá 800,000đ/bộ | đơn giá 1,200,000đ/bộ |
61 | Vòi sen tắm nóng lạnh | đơn giá 500,000đ/bộ | đơn giá 700,000đ/bộ | đơn giá 1,300,000đ/bộ |
62 | Vòi xịt vệ sinh | đơn giá 160,000đ/bộ | đơn giá 210,000đ/bộ | đơn giá 330,000đ/bộ |
63 | Hộp đựng giấy vệ sinh | đơn giá 70,000đ/bộ | đơn giá 70,000đ/bộ | đơn giá 70,000đ/bộ |
64 | Gương soi tolet | đơn giá 150,000đ/bộ | đơn giá 190,000đ/bộ | đơn giá 220,000đ/bộ |
65 | Phểu thu sàn | INAX,đơn giá 30,000đ/bộ | INAX,đơn giá 30,000đ/bộ | INAX,đơn giá 30,000đ/bộ |
66 | Máy bơm nước | panasonic đơn giá 1,250,000đ/cái | panasonic đơn giá 1,750,000đ/cái | panasonic đơn giá 2,100,000đ/cái |
67 | Bồn nước Đại Thành | đơn giá 3,100,000đ/cái | đơn giá 3,100,000đ/cái | đơn giá 3,100,000đ/cái |
68 | THI CÔNG PHẦN TỦ BẾP & BẾP |
69 | Tủ bếp | Nhôm kính giả gỗ (3M) | Tủ gổ MDF (3M) | Tủ gổ HDF (3M) |
70 | Đá mặt bàn bếp | Đá hoa cương trắng suối lâu 600.000đ/m2 | Đá đen bazan 900.000đ/m2 | Đá đen hếu 1.900.000đ/m2 |
71 | Chậu rửa chén | đơn giá 850,000đ/bộ | đơn giá 1,300,000đ/bộ | đơn giá 1,600,000đ/bộ |
72 | Vòi rửa chén nóng lạnh | đơn giá 350,000đ/bộ | đơn giá 550,000đ/bộ | đơn giá 850,000đ/bộ |
73 | HẠNG MỤC TRONG THI CÔNG TRỌN GÓI |
74 | I . Phần xây dựng cơ bản (nhà thầu cung cấp nhân công): |
75 | 1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân ( nếu mặt bằng thi công cho phép) |
76 | 2.Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột |
77 | 3. Đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga, bể nước… |
78 | 4. Vệ sinh , thi công phần trên theo bản vẽ thiết kế. |
79 | 5. Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột…theo bản vẽ thiết kế. |
80 | 6. Xây tường gạch 100mm ,8x8x18, theo bản thiết kế. Tô trát tường đúng quy chuẩn, |
81 | 7. Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh |
82 | 8. Thi công Chống thấm Sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng..vv…. |
83 | 9. Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh. |
84 | 10. Đóng trần thạch cao trần nhà ( không tô trần nếu đã đóng trần thạch cao) |
85 | 11. Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối. |
86 | 12. Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet. |
87 | 13. Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng. |
88 | II . Phần hoàn thiện nhà thầu cung cấp vật tư theo phụ lục hợp đồng & nhân công |
89 | 1. Ốp lát gạch toàn bộ sàn của nhà theo bản vẽ thiết kế. |
90 | 2. Ốp gạch, đá trang trí. |
91 | 3. Lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn. |
92 | 4. Lắp đặt thiết bị vệ sinh: bàn cầu, lavabo, vòi nước… |
93 | 5. Dựng bao cửa gỗ, cửa sắt. |
94 | 6. Trét mát tít và sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà. |
95 | III . Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong thi công phần thô |
96 | 1.Lắp đặt các loại đèn chùm trang trí, lắp đặt bồn nước nóng năng lượng mặt trời, mạng lan cho văn phòng. |
97 | hệ thống điện 3 pha, hệ thống chống sét, hệ thống cho máy lạnh, thi công tiều cảnh |
Cam Kết Của Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dưng P-N
Giá Cả Cạnh Tranh
Mọi sản phẩm của P-N đưa ra trong bảng báo giá thi công hoàn thiện nhà luôn được chau chuốt đến từng chi tiết, đường nét nhằm đem lại sự hài lòng cao nhất cho khách hàng. Không chỉ vậy, các chất liệu, sản phẩm đều nắm bắt được những xu hướng nổi bật nhất trên thị trường hiện nay nhằm đem lại sự mới lạ, ấn tượng cho không gian sống. Vì thế, đến với P-N Quý khách sẽ tránh được mọi rủi ro dù là nhỏ nhất từ đó giúp tiết kiệm chi phí một cách tối đa.
Chất Lượng Đảm Bảo
Tối ưu hóa trong quá trình kiểm soát chất lượng sản phẩm, tính chuẩn xác cao. Cam kết đúng chất liệu như đã thống nhất với khách hàng với những chính sách bảo hành dài hạn mang lại sự yên tâm cho khách hàng.
+ Bảng báo giá thi công hoàn thiện nhà trên chưa bao gồm thuế GTGT. Toàn bộ vật tư hoàn thiện tại công trình sẽ do CĐT chọn mẫu trước khi nhập về công trình.
+ CĐT được quyền chọn mẫu mã vật tư tại bất kỳ Showroom vật liệu xây dựng nào trong địa bàn TP.HCM. Trường hợp CĐT không có thời gian đi lựa chọn mẫu mã thì phòng vật tư sẽ cung cấp mẫu mã cho CĐT xem và chọn lựa.
+ Để không phát sinh chi phí, CĐT nên chọn vật tư có đơn giá tương ứng đơn giá chi tiết trên bảng báo giá thi công hoàn thiện nhà. CĐT sẽ được hoàn lại chi phí chênh lệch giảm nếu chọn vật tư đơn giá thấp hơn bảng phân tích chi tiết trên và ngược lại sẽ bù cho công ty khi chọn đơn giá cao hơn theo khối lượng thực tế nhập về.
+ Thương hiệu cung cấp mang tính tham khảo, CĐT có thể chọn bất kỳ thương hiệu nào theo nhu cầu.
+ Đối với các hạng mục vật tư khác nằm ngoài bằng phân tích trên CĐT vui lòng liên hệ công ty để có báo giá.
+ Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà tiêu chuẩn một mặt tiền và có tổng diện tích xây dựng >250m2. (Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 60 – 80 m2, hình dáng khu đất đơn giản, tương ứng 2PN+2WC cho mỗi lầu.
+ Đối với công trình đặc thù khác hoặc có tổng diện tích xây dựng <250m2, công ty sẽ báo giá trực tiếp theo hình thức dự toán.
+ Đơn giá trên áp dụng từ ngày 01/06/2019
Nếu bạn có thắc mắc về đơn giá thi công xây dựng nhà trọn giá rẻ, cần tìm đến một đơn vị uy tín để bạn yên tâm về ngôi nhà cần xây dựng với kinh phí vừa phải thì Dich vụ thi công xây dựng nhà tại TPHCM của P-N sẽ giải quyết được những nổi niềm lo âu này của bạn.
Kinh chúc bạn và gia đình sức khỏe và tràn ngập tình yêu thương!